Số người đang online: 56
Số lượt truy cập: 1786861
QUẢNG CÁO
|
|
CÔNG KHAI(TT 36) > BIỂU MẪU 10
2018-2019
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số
36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LỆ THỦY
TRƯỜNG THCS
VĂN THỦY
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường THCS và
trường THPT, năm học 2017 -2018
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh chia
theo hạnh kiểm
|
179
|
48
|
38
|
50
|
43
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
130
72,6%
|
37
77,1%
|
23
60,5%
|
38
76,0%
|
32
74,4%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
45
25,2%
|
9
18,7%
|
13
34,2%
|
12
24,0%
|
11
25,6%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
04
2,2%
|
02
4,2%
|
02
5,3%
|
0
|
0
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia
theo học lực
|
179
|
48
|
38
|
50
|
43
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
17
9,5%
|
5
10,4%
|
1
2,6%
|
7
14,0%
|
4
9,3%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
75
41,9%
|
18
37,5%
|
18
47,4%
|
16
32,0%
|
23
53,5%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
77
43,0%
|
19
39,6%
|
16
42,1%
|
26
52,0%
|
16
37,2%
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
10
5,6%
|
6
12,5%
|
3
7,9%
|
1
2,0%
|
0
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
179
|
48
|
38
|
50
|
43
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
179
100,0%
|
48
100%
|
38
100%
|
50
100%
|
38
100%
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
17
9,5%
|
5
10,4%
|
1
2,6%
|
7
14,0%
|
4
9,3%
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
75
41,9%
|
18
37,5%
|
18
47,4%
|
16
32,0%
|
23
53,5%
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
10
5,6%
|
6
12,5%
|
3
7,9%
|
1
2,0%
|
0
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè
năm
trước và trong
năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
01
|
01
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các
kỳ thi
học sinh giỏi
|
08
|
04
|
1
|
3
|
0
|
1
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
|
|
|
|
|
2
|
Quốc gia, khu vực một
số nước, quốc tế
|
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc
dự thi tốt nghiệp
|
43
|
|
|
|
43
|
VI
|
Số học sinh được công
nhận tốt nghiệp
|
43
|
|
|
|
43
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
4
9,3%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
23
53,5%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
16
37,2%
|
VII
|
Số học sinh thi
đỗ đại học, cao
đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII
|
Số học sinh
nam/số học sinh nữ
|
|
31/17
|
20/17
|
28/22
|
16/27
|
IX
|
Số học sinh dân
tộc thiểu số
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Văn Thủy, ngày 05 tháng 9 năm 2018
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Văn Ngọc
|

|
|
 | Nguyễn Văn Ngọc Hiệu trưởng |
 | Hoàng Thái Anh P.Hiệu trưởng
|
|